Nguyên lý
Máy nghiền kiểu ướt dạng đứng seri SJM bao gồm cơ cấu truyền động, sàng, bộ khuấy, buồng nghiền hình trụ và khung. Bộ khuấy chủ yếu bao gồm trục, cánh khuấy, đĩa nghiền, bộ rửa và bánh xe cân bằng. Bộ bọc ngoài buồng nghiền có làm mát tuần hoàn cưỡng bức.
Đặc tính dòng chay qua máy nghiền có khuấy dạng đứng từ đáy lên đỉnh. Thông qua bơm cấp liệu, bùn khoáng được cấp từ đấy vào buồng nghiền đã được lấp đầy môi trường nghiền. Được dẫn động qua cơ cấu truyền động, bộ khuấy quay với tốc độ cao. Theo khả năng khuất của đĩa nghiền, môi trường nghiền sẽ nén, nghiền và xe bùn, các phần tử nghiền sẽ đạt độ tinh yêu cầu. Bùn cuối sẽ được lọc, xả và thu ở đầu ra.
Đặc trưng
Máy nghiền kiểu ướt dạng đứng kết hợp đặc tính của thiết bị nghiền tháp và làm sạch. Máy có hiệu suất cao, ít ồn, hiệu quả xử lý lớn, dễ dàng vậ hành và bảo trì và nhiều ưu điểm khác.
1. Bên trong máy nghiền kiểu đứng, vật liệu với kích cỡ cấp liệu từ 200-300 mesh sẽ được nghiền tới 90%-98% < 2 µm (đường kính trung bình < 0.5um).
2. Máy không chỉ có chức năng nghiền mịn, mà còn bảo vệ tinh thể khởi khoáng vảy.
3. Bánh xe nghiền trong buồng nghiền được chế tạo từ vật liệu polymer chống ăn mòn hoặc vật liệu hợp kim độ cứng cao. Nó giúp thiết bị có tuổi thọ cao.
4. Môi trường nghiền trong máy nghiền kiểu đứng có độ chống mài mòn hoàn hảo và tỷ lệ kích cỡ hạt hợp lý. Trong khi hoạt động, máy sản sinh ít ô nhiễm sắt và không ảnh hưởng tới sản phẩm.
5. Nghiền ướt trong quá trình liên tục đảm bảo độ tự động hóa cao.
Model | SJM80 | SJM180 | SJM300 | SJM500 | SJM1000 | SJM1800 | SJM3600 | SJM8000 | |
Công suất (kw) | Bộ khuấy | 22 | 37 | 75 | 132 | 160 | 200~220 | 315~355 | 800 |
Tốc độ trục chính (r/phút) | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | |
Dung tích (L) | 80 | 180 | 300 | 500 | 1000 | 1800 | 3600 | 8000 | |
Chiều cao tổng(H) | 2400 | 3400 | 3650 | 4550 | 5000 | 7900 | 7985 | 14500 | |
Kích cỡ hạt cấp liệu (mesh) | >325 | >325 | >325 | >325 | >325 | >325 | >325 | >325 | |
Độ mịn nghiền(d95) | 1.0~8.0μm | ||||||||
Năng suất (T/h) | 0.2~0.8 | 0.4~1.0 | 0.6~1.3 | 0.8~1.8 | 1.0~2.2 | 1.2~3.6 | 1.6~5.5 | 3.5~12.5 | |
Trọng lượng (T) | 2 | 2.8 | 4.5 | 7.5 | 10 | 15 | 20 | 45 | |